TT
|
Tên
|
Tải về
|
|
I
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3857/QĐ-UBND
|
|
2
|
Phê duyệt Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3263/QĐ-UBND
|
|
3
|
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Như Thanh
|
4276/QĐ-UBND
|
|
4
|
Phê duyệt Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3263/QĐ-UBND
|
|
5
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành dệt, may tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
2082/QĐ-UBND
|
|
6
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
2055/QĐ-UBND
|
|
7
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013 - 2020
|
1220/QĐ-UBND
|
|
8
|
Phê duyệt Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Thường Xuân đến năm 2020
|
401/QÐ-UBND
|
|
9
|
Phê duyệt Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Quan Hóa đến năm 2020
|
46/QÐ-UBND
|
|
10
|
Phê duyệt Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Bá Thước đến năm 2020
|
45/QÐ-UBND
|
|
11
|
Phê duyệt Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Mường Lát đến năm 2020
|
44/QÐ-UBND
|
|
12
|
Phê duyệt quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Như Xuân đến năm 2020
|
4382/QÐ-UBND
|
|
13
|
Phê duyệt quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Quan Sơn đến năm 2020
|
4381/QÐ-UBND
|
|
14
|
Phê duyệt quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và bố trí dân cư huyện Lang Chánh đến năm 2020
|
4380/QÐ-UBND
|
|
15
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thạch Thành đến năm 2020
|
2485/QĐ-UBND
|
|
16
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển vùng cói tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2241/QĐ-UBND
|
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch, khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi, lòng sông tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015
|
2182/QĐ-UBND
|
|
19
|
Phê duyệt quy hoạch vùng thâm canh luồng tập trung tỉnh Thanh Hóa, thời kỳ 2011 - 2020
|
502/QĐ-UBND
|
|
20
|
Phê duyệt quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
138/QĐ-UBND
|
|
21
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển các vùng sản xuất rau an toàn tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
4152/QĐ-UBND
|
|
22
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hậu Lộc đến năm 2020
|
3943/QĐ-UBND
|
|
23
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3916/QĐ-UBND
|
|
24
|
Phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh và truyền hình tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020
|
3840/QĐ-UBND
|
|
25
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3550/QĐ-UBND
|
|
26
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2011 - 2020
|
3542/QĐ-UBND
|
|
27
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
3456/QĐ-UBND
|
|
28
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020
|
2482/QĐ-UBND
|
|
29
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Lát đến năm 2020
|
1897/QĐ-UBND
|
|
30
|
Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
1816/QĐ-UBND
|
|
31
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
902/QĐ-UBND
|
|
32
|
Phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển Cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2020
|
604/QĐ-UBND
|
|
33
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
630/QĐ-UBND
|
|
34
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quan Sơn đến năm 2020
|
380/QĐ-UBND
|
|
35
|
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
0/630 /QĐ-UB
|
|
36
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010, định hướng 2020
|
3075/QĐ-UBND
|
|
37
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Cơ khí Thanh Hoá thời kỳ 2006-2015, định hướng đến năm 2020
|
2574/QĐ-UBND
|
|
38
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Lộc thời kỳ 2004 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
|
39
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
3405/QĐ-UBND
|
|
40
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2688/QĐ-UBND
|
|
41
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Công nghiệp và Thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2255/QĐ-UBND
|
|
42
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Như Xuân đến năm 2020
|
1494/QĐ-UBND
|
|
43
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 2020
|
1333/QĐ-UBND
|
|
44
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Như Thanh đến năm 2020
|
1269/QĐ-UBND
|
|
45
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
674/QĐ-UBND
|
|
46
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Cống, giai đoạn đến năm 2020
|
225/QĐ-UBND
|
|
47
|
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
176/2010/QĐ-UBND
|
|
48
|
Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Đông Sơn
|
147/QĐ-UBND
|
|
49
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lang Chánh, giai đoạn đến năm 2020
|
4399/QĐ-UBND
|
|
50
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
4374/QĐ-UBND
|
|
51
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
3615/QĐ-UBND
|
|
52
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
3224/QĐ-UBND
|
|
53
|
Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thị xã Sầm Sơn
|
2847/QĐ-UBND
|
|
54
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, huyện Bá Thước đến năm 2020
|
2151/QĐ-UBND
|
|
55
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
1059/QĐ-UBND
|
|
56
|
Phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
485/QĐ-UBND
|
|
57
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp sinh học tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2009 - 2020
|
317/QĐ-UBND
|
|
58
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020
|
202/QĐ-UBND
|
|
59
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Yên Định giai đoạn tới 2010, có xét đến 2015
|
3642/QĐ-UBND
|
|
60
|
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thanh Hoá đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
2225/QĐ-UBND
|
|
61
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thanh Hoá thời kỳ năm 2008-2020
|
1199/QĐ-UBND
|
|
62
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Thuỷ sản tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
980/QĐ-UBND
|
|
63
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành hoá chất tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
237/QĐ-UBND
|
|
64
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hoá tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2008- 2015 và định hướng đến năm 2020
|
4103/QĐ-UBND
|
|
65
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá thời kỳ đến năm 2020
|
1812/QĐ-UBND
|
|
66
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hoá thời kỳ đến năm 2020
|
1372/QĐ-UBND
|
|
67
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
1190/QĐ-UBND
|
|
68
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
|
432/QĐ-UBND
|
|
69
|
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng quặng sắt trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
309/QĐ-UBND
|
|
70
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Xuất bản, In, Phát hành sách trên địa bàn tỉnh đến năm 2015
|
3883/QĐ-UBND
|
|
71
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2006-2020
|
190/QĐ-UBND
|
|
72
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hà Trung, giai đoạn 2006-2015, định hướng đến năm 2020
|
3167/QĐ-UBND
|
|
73
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Hậu Lộc, giai đoạn 2006-2010, có xét đến 2015
|
2064/QĐ-UBND
|
|
74
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
1832/QĐ-UBND
|
|
75
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tĩnh Gia giai đoạn 2006-2015, định hướng đến năm 2020
|
1543/QĐ-UBND
|
|
76
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
584/QĐ-UBND
|
|
77
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thiệu Hoá, thời kỳ 2006-2015, định hướng đến năm 2020
|
2919/QĐ-UBND
|
|
78
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ngọc Lặc, thời kỳ 2006-2015, định hướng đến năm 2020
|
2594/QĐ-CT
|
|
79
|
Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây, tỉnh Thanh Hoá
|
2309/QĐ-UBND
|
|
80
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát trriển kinh tế - xã hội vùng Tây nam tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010
|
610/2004/QĐ-UB
|
|
81
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nga Sơn thời kỳ 2004 - 2010 và đến năm 2015
|
328/QĐ-CT
|
|
82
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hoằng Hoá - tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2004-2015
|
3799/QĐ-CT
|
|